Bộ Giáo dục - đào tạo vừa công bố kết quả tốt nghiệp THPT của 63 tỉnh, thành trên cả nước. Theo đó, số thí sinh đậu tốt nghiệp là 940.225, đạt tỉ lệ 97,63%, trong đó hệ THPT đạt tỉ lệ 98,97%
Danh sách các tỉnh đã công bố kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2012
( Hệ PTTH}
1. Hà Nội 98,24%
2. Thành Phố Hồ Chí Minh 98,18
3.An Giang 98,94%
4.Bà Rịa - Vũng Tàu 99,51%
5.Bạc Liêu 99,94%
6.Bắc Kạn 99,63%
7.Bắc Giang 99,04%
8.Bắc Ninh 99,84%
9.Bến Tre 97,93%
10.Bình Dương 98,87%
11.Bình Định 99,6%
12.Bình Phước 99,56%
13.Bình Thuận 98,83%
14.Cà Mau 99,01%
15.Cao Bằng 99,55%
16.Cần Thơ 99,62%
17.Đà Nẵng 99,53%
18.Đắc Lắk 98,18%
19.Đắc Nông 99,50%
20.Điện Biên
21.Đồng Nai 99,6%
22.Đồng Tháp 99,72%
23.Gia Lai
24.Hà Giang
25.Hà Nam 99,87%
26.Hà Tây
27.Hà Tĩnh
28.Hải Dương 99,86%
29.Hải Phòng 99,82%
30.Hậu Giang 99,87%
31.Hoà Bình 99,77%
32.Hưng Yên 99,9%
33.Khánh Hoà 99,56%
34.Kiên Giang 99,59%
35.Kon Tum
36.Lai Châu 97,95%
37.Lâm Đồng 98,96%
38.Lạng Sơn
39.Lào Cai 91,%
40.Long An
41.Nam Định
42.Nghệ An 98,9%
43.Ninh Bình 99,93%
44.Ninh Thuận
45.Phú Thọ
46.Phú Yên 98,74%
47.Quảng Bình
48.Quảng Nam 99,09%
49.Quảng Ngãi 99,79%
2. Thành Phố Hồ Chí Minh 98,18
3.An Giang 98,94%
4.Bà Rịa - Vũng Tàu 99,51%
5.Bạc Liêu 99,94%
6.Bắc Kạn 99,63%
7.Bắc Giang 99,04%
8.Bắc Ninh 99,84%
9.Bến Tre 97,93%
10.Bình Dương 98,87%
11.Bình Định 99,6%
12.Bình Phước 99,56%
13.Bình Thuận 98,83%
14.Cà Mau 99,01%
15.Cao Bằng 99,55%
16.Cần Thơ 99,62%
17.Đà Nẵng 99,53%
18.Đắc Lắk 98,18%
19.Đắc Nông 99,50%
20.Điện Biên
21.Đồng Nai 99,6%
22.Đồng Tháp 99,72%
23.Gia Lai
24.Hà Giang
25.Hà Nam 99,87%
26.Hà Tây
27.Hà Tĩnh
28.Hải Dương 99,86%
29.Hải Phòng 99,82%
30.Hậu Giang 99,87%
31.Hoà Bình 99,77%
32.Hưng Yên 99,9%
33.Khánh Hoà 99,56%
34.Kiên Giang 99,59%
35.Kon Tum
36.Lai Châu 97,95%
37.Lâm Đồng 98,96%
38.Lạng Sơn
39.Lào Cai 91,%
40.Long An
41.Nam Định
42.Nghệ An 98,9%
43.Ninh Bình 99,93%
44.Ninh Thuận
45.Phú Thọ
46.Phú Yên 98,74%
47.Quảng Bình
48.Quảng Nam 99,09%
49.Quảng Ngãi 99,79%
50.Quảng Ninh
51.Quảng Trị 98,33%
52.Sóc Trăng 97,46%
53.Sơn La 99,77%
54.Tây Ninh
55.Thái Bình 99,71%
56.Thái Nguyên 99,62%
57.Thanh Hoá 99,79%
58.Thừa Thiên Huế 99,7%
59.Tiền Giang
51.Quảng Trị 98,33%
52.Sóc Trăng 97,46%
53.Sơn La 99,77%
54.Tây Ninh
55.Thái Bình 99,71%
56.Thái Nguyên 99,62%
57.Thanh Hoá 99,79%
58.Thừa Thiên Huế 99,7%
59.Tiền Giang
60.Trà Vinh
61.Tuyên Quang
62.Vĩnh Long 97,73%
63.Vĩnh Phúc 98,3%
64.Yên Bái 98,89%
61.Tuyên Quang
62.Vĩnh Long 97,73%
63.Vĩnh Phúc 98,3%
64.Yên Bái 98,89%