BẢNG PHÂN LOẠI CHI TIẾT THỰC PHẨM ÂM DƯƠNG
Bảng phân tích một số thực phẩm dùng hàng ngày, theo khoa dinh dưỡng trong thuật trường sinh của Giáo sư Ohsawa. Dựa trên hai nguyên tố Potassium (Ka-li) và Sodium (Natri) để phân định âm dương trong thực phẩm. Thứ nào nhiều Sodium là dương, Thứ nào nhiều Potassium là âm. Theo Giáo sư Ohsawa, tỷ lệ K/Na = 5 là quân bình âm dương. Tất cả những thứ có tỷ lệ K/Na lớn hơn 5 là âm, nhỏ hơn 5 là dương. Ví dụ:
- Gạo có K/Na = 4.5 là Dương (+)
- Khoai tây có K/Na = 5.12 thì Âm (-)
- Cam có K/Na = 5.7 cũng rất Âm (- -)
- Chuối có K/Na = 8.40 thì cực Âm (- - -)
Bảng này giúp hiểu tính chất âm dương trong từng loại thực phẩm để chọn lựa thức ăn đúng nhằm tăng cường sức khỏe và phát triển trí tuệ. Bảng được liệt kê theo thứ tự từ Âm (-) đến Dương (+) cho từng loại thực phẩm.
Nhóm các loại thịt
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Thịt bò |
– – |
Thịt vịt |
+ |
Thịt heo |
– – |
Thịt gà tây |
+ |
Thịt thỏ |
– – |
Thịt bồ câu |
++ |
Thịt ếch, nhái |
– – |
Thịt ngỗng |
++ |
Thịt cừu |
– |
Chim cút |
++ |
Thịt trâu |
– |
Trứng có trống |
++ |
Thịt chuột |
– |
Chim trĩ |
+++ |
Nhóm các loại cá và hải sản
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Ốc bươu |
– – |
Cá mòi |
+ |
Hàu, sò |
– |
Cá trích |
+ |
Mực |
– |
Tôm sú |
++ |
Lươn |
– |
Trứng cá muối |
++ |
Cá hương |
– |
||
Cá lờn bơn |
– |
||
Cá hồi |
– |
Nhóm các loại rau
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Đậu la ve non |
– – – |
Rau má |
+ |
Cà dái dê |
– – – |
Rau ngổ điếc |
+ |
Cà chua |
– – – |
Cải cay |
+ |
Đậu đủa |
– – – |
Củ cải trắng |
+ |
Rau khoai |
– |
Bí đao |
+ |
Su đỏ |
– |
Bồ công anh |
+ |
Su hào |
– |
Cúc tầng ô |
+ |
Dưa chuột |
– – – |
Rau diếp mỡ |
+ |
Bắp chuối |
– – – |
Diếp quắn đắng |
+ |
Măng tre |
– – – |
Su bắp lá quắn |
+ |
Măng tây |
– – – |
Cải ra-đi |
+ |
Mướp ngọt |
– – – |
Củ kiệu |
+ |
Artiso |
– – – |
Củ hành |
+ |
Giá |
– – – |
Củ nén |
+ |
Nấm |
– – – |
Hẹ |
+ |
Rau sam |
– – – |
Rau pec-xin |
+ |
Mồng tơi |
– – |
Bí đỏ, hạt bí đỏ |
+ |
Ê phi ma |
– – |
Xà lách son |
++ |
Rau muống |
– – |
Khoai mỡ |
++ |
Bầu |
– – |
Củ sắn |
+ |
Rau mã đề |
– |
Hoa bí, mướp |
++ |
Trái su le |
– |
Rau thiên lý |
++ |
Rau dền |
– |
Thơm dứa |
++ |
Rau cần |
– – – |
||
Rau bù ngót |
– |
||
Khoai sọ, khoai mì |
– – – |
||
Khoai tây |
– – – |
Nhóm các loại hạt
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Đậu ngự |
– – – |
Gạo trắng |
+ |
Đậu nành |
– – |
Đậu bạt |
+ |
Đậu lăng ti |
– – |
Đậu ván |
+ |
Đậu Petit-Pois |
– – |
Đậu đen |
+ |
Đậu phộng ( lạc ) |
– – |
Đậu đỏ |
+ |
Đâu xanh |
– |
Hạt mít |
+ |
Bắp ( nếp và tẻ ) |
– |
Gạo đỏ |
++ |
Lúa mạch ( Rye ) |
– |
Hạt sung (kiếm thiệt) |
++ |
Kiều mạch |
– |
Hạt sen |
++ |
Đậu La-ve non |
– |
||
Bo bo (í dĩ) |
– |
||
Gạo nếp |
– |
||
Kê ( Millet ) |
– |
Nhóm các loại trái cây
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Bưởi thanh trà |
– – – |
Quả gấc |
+ |
Cam, quýt |
– – – |
Quả trứng gà ( ô ma ) |
+ |
Chuối |
– – – |
Quả dây |
+ |
Vả mật |
– – – |
Dẻ tây |
+ |
Hồng |
– – – |
Anh đào ( Cherry ) |
+ |
Lồng mức ( Sa-pô-chê ) |
– – – |
Quả táo |
++ |
Me |
– – – |
||
Dưa bở |
– – – |
||
Vú sữa |
– – – |
||
Lê, Mận, Đào |
– – |
||
Dưa đỏ, Xoài |
– – |
||
Chôm chôm |
– – |
||
Nho |
– – |
||
Đào lộn hột |
– |
||
Quả phật thủ |
– |
||
Hạnh nhân |
– – |
||
Măng cụt |
– |
||
Nhãn |
– |
||
Mãng cầu |
– |
||
Ổi, Khế |
– |
||
Lựu |
– |
||
Mít non |
– |
||
Quả bứa |
– – |
||
Mít chín |
– – |
||
Vải ( lệ chi ) |
– – |
||
Chanh |
– – |
Nhóm các loại gia vị
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm dương |
Gừng |
– – – |
Nghệ |
+ |
Ớt |
– – – |
Quế |
++ |
Tiêu |
– – |
Muối bể |
+++ |
Rau bạc hà |
– |
||
Tỏi |
– |
||
Ngò |
– |
Nhóm các loại dầu
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Dầu dừa |
++ |
Dầu Ô Liu |
+ |
Dầu lai |
++ |
Dầu hương quỳ |
+ |
Dầu đậu nành |
++ |
Dầu mè |
+ |
Dầu phộng |
++ |
Dầu Ô-mê-ga |
+ |
Nhóm các loại liên quan đến sữa
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Sữa chua |
– – – |
* Roquefort |
+ |
Kem |
– – – |
Phô mát Hà Lan |
+ |
Kem phô mát |
– – – |
Sữa dê |
+ |
Bơ |
– – – |
||
Sữa |
– – |
||
Phô mát |
– – |
||
* Camembert |
– – |
||
* Gruyere |
– – |
Nhóm các loại đồ uống
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Trà ( nhuộm màu ) |
– – – |
Trà trinh nữ |
+ |
Cà phê |
– – – |
Trà lá vối |
+ |
Cocacola |
– – – |
Trà lá vằn |
+ |
Chocolate, Ca cao |
– – – |
Đồng tiện |
+ |
Nước ngọt |
– – – |
Trà gạo lứt rang |
+ |
Rượu |
– – – |
Trà lá già ( khô trên cây ) |
+ |
Rượu chát ( vang ) |
– – – |
Trà diếp quắn |
+ |
Champagne |
– – – |
Trà đậu huyết rang |
+ |
Rượu đế |
– – |
Trà lá sen |
+ |
Bia |
– – |
Cà phê gạo lứt rang |
+ |
Nước khoáng |
– |
Sữa thảo mộc |
+ |
Soda |
– |
Trà ngãi cứu |
++ |
Nướng giếng sâu |
– |
Cà phê bồ công anh |
++ |
Trà bạc hà |
– |
Trà sâm |
++ |
Một số loại thực phẩm khác
Loại thực phẩm |
Phân loại âm/dương |
Loại thực phẩm |
|
Mạch nha |
– |
Ruốc + |
|
Đường phèn |
– |
Bơ mè + |
|
Mật mía |
– – – |
Nước mắm nguyên chất + |
|
Tàu vị yểu |
– – – |
Chao (trên 6 tháng) + |
|
Ma-ga-rin |
– – – |
Tương đậu nành (trên 6 tháng) + |
|
Dấm |
– – – |
||
Mỡ động vật |
– – |
||
Đường hóa học |
– – – |
||
Nước đá |
– – |
||
Mật ong |
– – |