Thứ Tư, 26 tháng 10, 2022

Bảng phân loại chi tiết thực phẩm âm dương

BẢNG PHÂN LOẠI CHI TIẾT THỰC PHẨM ÂM DƯƠNG


Bảng phân tích một số thực phẩm dùng hàng ngày, theo khoa dinh dưỡng trong thuật trường sinh của Giáo sư Ohsawa. Dựa trên hai nguyên tố Potassium (Ka-li) và Sodium (Natri) để phân định âm dương trong thực phẩm. Thứ nào nhiều Sodium là dương, Thứ nào nhiều Potassium là âm. Theo Giáo sư Ohsawa, tỷ lệ K/Na = 5 là quân bình âm dương. Tất cả những thứ có tỷ lệ K/Na lớn hơn 5 là âm, nhỏ hơn 5 là dương. Ví dụ:

- Gạo có K/Na = 4.5 là Dương (+)

- Khoai tây có K/Na = 5.12 thì Âm (-)

- Cam có K/Na = 5.7 cũng rất Âm (- -)

- Chuối có K/Na = 8.40 thì cực Âm (- - -)

Bảng này giúp hiểu tính chất âm dương trong từng loại thực phẩm để chọn lựa thức ăn đúng nhằm tăng cường sức khỏe và phát triển trí tuệ. Bảng được liệt kê theo thứ tự từ Âm (-) đến Dương (+) cho từng loại thực phẩm.

Nhóm các loại thịt

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Thịt bò

– –

Thịt vịt

+

Thịt heo

– –

Thịt gà tây

+

Thịt thỏ

– –

Thịt bồ câu

++

Thịt ếch, nhái

– –

Thịt ngỗng

++

Thịt cừu

Chim cút

++

Thịt trâu

Trứng có trống

++

Thịt chuột

Chim trĩ

+++

Nhóm các loại cá và hải sản

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Ốc bươu

– –

Cá mòi

+

Hàu, sò

Cá trích

+

Mực

Tôm sú

++

Lươn

Trứng cá muối

++

Cá hương



Cá lờn bơn



Cá hồi



Nhóm các loại rau

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Đậu la ve non

– – –

Rau má

+

Cà dái dê

– – –

Rau ngổ điếc

+

Cà chua

– – –

Cải cay

+

Đậu đủa

– – –

Củ cải trắng

+

Rau khoai

Bí đao

+

Su đỏ

Bồ công anh

+

Su hào

Cúc tầng ô

+

Dưa chuột

– – –

Rau diếp mỡ

+

Bắp chuối

– – –

Diếp quắn đắng

+

Măng tre

– – –

Su bắp lá quắn

+

Măng tây

– – –

Cải ra-đi

+

Mướp ngọt

– – –

Củ kiệu

+

Artiso

– – –

Củ hành

+

Giá

– – –

Củ nén

+

Nấm

– – –

Hẹ

+

Rau sam

– – –

Rau pec-xin

+

Mồng tơi

– –

Bí đỏ, hạt bí đỏ

+

Ê phi ma

– –

Xà lách son

++

Rau muống

– –

Khoai mỡ

++

Bầu

– –

Củ sắn

+

Rau mã đề

Hoa bí, mướp

++

Trái su le

Rau thiên lý

++

Rau dền

Thơm dứa          

++

Rau cần

– – –



Rau bù ngót



Khoai sọ, khoai mì

– – –



Khoai tây

– – –



Nhóm các loại hạt

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Đậu ngự

– – –

Gạo trắng

+

Đậu nành

– –

Đậu bạt

+

Đậu lăng ti

– –

Đậu ván

+

Đậu Petit-Pois

– –

Đậu đen

+

Đậu phộng ( lạc )

– –

Đậu đỏ

+

Đâu xanh

Hạt mít

+

Bắp ( nếp và tẻ )

Gạo đỏ

++

Lúa mạch ( Rye )

Hạt sung (kiếm thiệt)

++

Kiều mạch

Hạt sen

++

Đậu La-ve non



Bo bo (í dĩ)



Gạo nếp



Kê ( Millet )



Nhóm các loại trái cây

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Bưởi thanh trà

– – –

Quả gấc

+

Cam, quýt

– – –

Quả trứng gà ( ô ma )

+

Chuối

– – –

Quả dây

+

Vả mật

– – –

Dẻ tây

+

Hồng

– – –

Anh đào ( Cherry )

+

Lồng mức ( Sa-pô-chê )

– – –

Quả táo

++

Me

– – –



Dưa bở

– – –



Vú sữa

– – –



Lê, Mận, Đào

– –



Dưa đỏ, Xoài

– –



Chôm chôm

– –



Nho

– –



Đào lộn hột



Quả phật thủ



Hạnh nhân

– –



Măng cụt



Nhãn



Mãng cầu



Ổi, Khế



Lựu



Mít non



Quả bứa

– –



Mít chín

– –



Vải ( lệ chi )

– –



Chanh

– –



Nhóm các loại gia vị

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm dương

Gừng

– – –

Nghệ

+

Ớt

– – –

Quế

++

Tiêu

– –

Muối bể

+++

Rau bạc hà



Tỏi



Ngò



Nhóm các loại dầu

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Dầu dừa

++

Dầu Ô Liu

+

Dầu lai

++

Dầu hương quỳ

+

Dầu đậu nành

++

Dầu mè

+

Dầu phộng

++

Dầu Ô-mê-ga

+

Nhóm các loại liên quan đến sữa

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Sữa chua

– – –

* Roquefort

+

Kem

– – –

Phô mát Hà Lan

+

Kem phô mát

– – –

Sữa dê

+

– – –



Sữa

– –



Phô mát

– –



* Camembert

– –



* Gruyere

– –



Nhóm các loại đồ uống

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Trà ( nhuộm màu )

– – –

Trà trinh nữ

+

Cà phê

– – –

Trà lá vối

+

Cocacola

– – –

Trà lá vằn

+

Chocolate, Ca cao

– – –

Đồng tiện

+

Nước ngọt

– – –

Trà gạo lứt rang

+

Rượu

– – –

Trà lá già ( khô trên cây )

+

Rượu chát ( vang )

– – –

Trà diếp quắn

+

Champagne

– – –

Trà đậu huyết rang

+

Rượu đế

– –

Trà lá sen

+

Bia

– –

Cà phê gạo lứt rang

+

Nước khoáng

Sữa thảo mộc

+

Soda

Trà ngãi cứu

++

Nướng giếng sâu

Cà phê bồ công anh

++

Trà bạc hà

Trà sâm

++

Một số loại thực phẩm khác

Loại thực phẩm

Phân loại âm/dương

Loại thực phẩm


Mạch nha

Ruốc                                           +


Đường phèn

Bơ mè                                         +


Mật mía

– – –

Nước mắm nguyên chất             +


Tàu vị yểu

– – –

Chao (trên 6 tháng)                    +


Ma-ga-rin

– – –

Tương đậu nành (trên 6 tháng)  +


Dấm

– – –



Mỡ động vật

– –



Đường hóa học

– – –



Nước đá

– –



Mật ong

– –